Hiển thị các bài đăng có nhãn trạng từ chỉ tuần suất. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn trạng từ chỉ tuần suất. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Năm, 12 tháng 12, 2013

Tổng hợp các trạng từ chỉ tần suất trong Tiếng Anh

Trạng từ chỉ tần suất diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động (thường thường, luôn luôn, ít khi…). Tổng hợp các trạng từ chỉ tần suất trong Tiếng Anh được chia thành 7 các mức độ khác nhau từ cao đến thấp.


trang tu chi tan suat


Mức độ 1:
- always /ˈɔːl.weɪz/ : luôn luôn, mọi lúc


Mức độ 2:

- constantly /ˈkɒnt.stənt.li/ : không ngừng. liên tục
- habitually /həˈbɪtʃ.u.əl/ : như 1 thói quen
- chiefly /ˈtʃiː.fli/ : chủ yếu
- predominantly /prɪˈdɒm.ɪ.nənt.li/ : liên tục, chiếm ưu thế
- typically /ˈtɪp.ɪ.kli/ : thông thường, điển hình
- continuously /kənˈtɪn.ju.əs/ : liên tục


Mức độ 3:

- usually /ˈjuː.ʒu.ə.li/ : thường xuyên
- normally /ˈnɔː.mə.li/ : thông thường, thường xuyên
- mostly /ˈməʊst.li/ : chủ yếu
- generally /ˈdʒen. ə r.əl.i/ : thông thường
- commonly /ˈkɒm.ən.li/ : thường xuyên
- largely /ˈlɑːdʒ.li/ : chủ yếu
- regularly /ˈreg.jʊ.lər/ : thông thường, thường xuyên


Mức độ 4:

- often /ˈɒf.tən/ : thường, hay
- frequently /ˈfriː.kwənt.li/ : thường xuyên
- repeatedly /rɪˈpiː.tɪd.li/ : nhiều lần, lặp lại


Mức độ 5:

- sometimes /ˈsʌm.taɪmz/ : thỉnh thoảng
- occasionally /əˈkeɪ.ʒən.əl.i/ : đôi lúc
- sporadically /spəˈræd.ɪ.kli/ : thỉnh thoảng
- intermittently /ˌɪn.təˈmɪt.ənt.li/ : thỉnh thoảng, có ngắt quãng


Mức độ 6:

- rarely /ˈreə.li/ : hiếm khi
- infrequently /ɪnˈfriː.kwənt/ : không thường xuyên
- seldom /ˈsel.dəm/ : gần như không bao giờ


Mức độ 7:
- never /ˈnev.ər/ : không bao giờ


Tham khảo thêm