Trạng từ chỉ tần suất diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động (thường thường, luôn luôn, ít khi…). Tổng hợp các trạng từ chỉ tần suất trong Tiếng Anh được chia thành 7 các mức độ khác nhau từ cao đến thấp.
Mức độ 1:
- always /ˈɔːl.weɪz/ : luôn luôn, mọi lúc
Mức độ 2:
- constantly /ˈkɒnt.stənt.li/ : không ngừng. liên tục
- habitually /həˈbɪtʃ.u.əl/ : như 1 thói quen
- chiefly /ˈtʃiː.fli/ : chủ yếu
- predominantly /prɪˈdɒm.ɪ.nənt.li/ : liên tục, chiếm ưu thế
- typically /ˈtɪp.ɪ.kli/ : thông thường, điển hình
- continuously /kənˈtɪn.ju.əs/ : liên tục
Mức độ 3:
- usually /ˈjuː.ʒu.ə.li/ : thường xuyên
- normally /ˈnɔː.mə.li/ : thông thường, thường xuyên
- mostly /ˈməʊst.li/ : chủ yếu
- generally /ˈdʒen. ə r.əl.i/ : thông thường
- commonly /ˈkɒm.ən.li/ : thường xuyên
- largely /ˈlɑːdʒ.li/ : chủ yếu
- regularly /ˈreg.jʊ.lər/ : thông thường, thường xuyên
Mức độ 4:
- often /ˈɒf.tən/ : thường, hay
- frequently /ˈfriː.kwənt.li/ : thường xuyên
- repeatedly /rɪˈpiː.tɪd.li/ : nhiều lần, lặp lại
Mức độ 5:
- sometimes /ˈsʌm.taɪmz/ : thỉnh thoảng
- occasionally /əˈkeɪ.ʒən.əl.i/ : đôi lúc
- sporadically /spəˈræd.ɪ.kli/ : thỉnh thoảng
- intermittently /ˌɪn.təˈmɪt.ənt.li/ : thỉnh thoảng, có ngắt quãng
Mức độ 6:
- rarely /ˈreə.li/ : hiếm khi
- infrequently /ɪnˈfriː.kwənt/ : không thường xuyên
- seldom /ˈsel.dəm/ : gần như không bao giờ
Mức độ 7:
- never /ˈnev.ər/ : không bao giờ
Tham khảo thêm
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét